NPK 16.16.8 ( dạng hạt)

  • Bón cho nhiều loại cây
  • Bảng giá phân bón : https://vandienfmp.vn/bang-gia-phan-bon
  • Công ty không nhận đặt hàng online  quý khách hàng vui lòng đến trực tiếp cửa hàng giới thiệu sản phẩm của công ty hoặc liên hệ đại lý bán hàng ở khu vực của mình ở đường link phía dưới  
  • Liên hệ đại lý phân phối mua hàng : https://vandienfmp.vn/lien-he
  • Tư vấn , hợp tác , trở thành đại lý liên hệ : Ông Nguyễn Văn Nam – Trưởng phòng KHTT ; ĐT : 0913.018.270 .
  • Xin trân thành cám ơn !
Chi tiết sản phẩm

 

I. ĐẶC ĐIỂM

1. Hình dạng, màu sắc:

– Tinh thể rắn.

– Dạng hạt, tỷ trọng …Kg/dm3.

–  Không mùi; Màu : ba màu đỏ, trắng, đen.

2. Hình dạng vỏ bao:

– Sản phảm được đóng gói trong bao dệt nhựa PP hoặc BOPP bên trong có một lớp bao PE: 25kg, 50kg tùy theo yêu cầu của khách hàng.

3. Đặc tính kỹ thuật:

– Là phân hỗn hợp trộn vê viên gồm ba loại phân chính : Phân lân : P2O5; phân Kali : K2O; và phụ gia : gồm chủ yếu là si líc.

–  Công thức : 16.16.8.

–  Là phân mang tính kiềm : PH = 7 – 7,5.

–  Tan tương đối tốt trong nước .

– Thành phần chủ yếu của phân NPK 16.16.8 gồm: Nts: 16%; P2O5hh: 16%; K2Ohh: 8%; MgO: 5%;  CaO: 10%;  SiO2: 8%; Lưu huỳnh; ngoài ra còn có các chất vi lượng khác như : Fe, Al, Mn, Mo ….

4. Mã số sản phẩm:

– MSPB 17826 theo QĐ số 1449/QĐ-BVTV-PB ngày 13/9/2018.

– TCCS 24:2010/KT-PLVĐ

II. Công Dụng . 

– Thích hợp cho nhiều loại cây trồng

– Cung cấp dinh dương cho cây trồng , tăng năng suất , chất lượng nông sản .

– Kháng được nhiều loại sâu bệnh

– Cải tạo được các loại đất hoang hóa , bạc màu

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Trộn đều trước khi sử dụng.

– Không hòa nước để tưới.

– Bón  sâu, vùi phân.

– Bón thúc cho cây lúa, ngô, màu: 300-750 kg/ha/lần/vụ.

– Bón thúc cây ăn quả, từ 0,5 – 1,5 kg/1 tuổi cây/lần( khối lượng mỗi lần không quá 15 kg/cây), tùy theo từng loại cây số lần bón từ 2-4 lần.

IV. AN TOÀN KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN:

1. An toàn sản phẩm:

Mối nguy hiểm đến sức khỏe: Phân bón đa yếu tố NPK 16.16.8 Văn Điển thân thiện với môi trường ( Trong quá trình tan trong nước không tự phân hủy sinh khí  độc ), sử dụng rất an toàn cho người và động, thực vật.

Hít phải: Không có nguy hiểm điều kiện bình thường.

Tiếp xúc với da:

          + Không độc

+ Tiếp xúc nhiều với da có thể gây ngứa khó chịu ( Khuyến cáo khi sử dụng phải mang găng tay cao su bảo vệ )

Tiếp xúc mắt: Hơi gây khó chịu cho mắt ( Do có bụi đạm SA tiếp xúc mắt ) .

2. Nồng độ tối đa cho phép ( Bụi ): Theo quyết định của bộ y tế Việt Nam số: 3733/2002/QĐ-BYT, ngày 10 tháng 10 năm 2002 .Bụi toàn phần ≤ 8 mg /m3.

3. Trình tự sơ cứu :

– Nếu bị ngứa khi tiếp xúc sản phẩm NPK 16.16.8: Rửa sạch các khu vực bị ảnh hưởng bằng nước sạch hoặc nước vôi trong.

– Nếu bụi NPK 16.16.8  tiếp xúc với mắt:

+ Dùng nước rửa cho đến khi mắt dừng bị kích thích.

+ Có được chăm sóc y tế một cách nhanh chóng.

– Hít phải: Không có nguy hiểm điều kiện bình thường.

– Tiếp xúc với da:

+ Không độc;

+ Có thể bị gai silic đâm vào da gây ngứa khó chịu ( Khuyến cáo khi sử dụng phải mang găng tay cao su bảo vệ ).

– Tiếp xúc mắt: Hơi gây khó chịu cho mắt ( Giống bụi si líc tiếp xúc mắt ) .

4. Thiết bị bảo hộ :

– Khi làm việc với nồng độ cao của bụi NPK 16.16.8, sử dụng:

– Khẩu trang ngăn bụi.

– Mang găng tay thích hợp.

– Sử dụng kính chắn bụi.

5. Yêu cầu về bảo quản và cất trữ :      

– Bảo quản nơi khô ráo.

– Không đặt trực tiếp trên sàn nhà ẩm ướt. Xếp trên giá hoặc trên nền nhà khô có lớp ni lôn cách ẩm.

– Xếp bao ở trong kho, dật cấp, cách tường 0,5 mét.