Phân Đa Yếu Tố NPK 13.3.13 (dạng hạt)

Chi tiết sản phẩm

I . ĐẶC ĐIỂM

1. Hình dạng, màu sắc:

– Tinh thể rắn.

– Dạng hạt, tỷ trọng …Kg/dm3.

–  Không mùi; Màu : ba màu đỏ, trắng, đen.

2. Hình dạng vỏ bao: 

– Sản phẩm được đóng gói trong bao dệt nhựa PP hoặc BOPP bên trong có một lớp bao PE: 25kg, 50kg tùy theo yêu cầu của khách hàng.

3. Đặc tính kỹ thuật:

– Là phân hỗn hợp trộn vê viên gồm ba loại phân chính : Phân lân : P2O5; phân Kali : K2O; và phụ gia : gồm chủ yếu là silíc.

–  Công thức : 13.3.13.

–  Là phân mang tính kiềm : PH = 7 – 7,5.

–  Tan tương đối tốt trong nước .

– Thành phần chủ yếu của phân NPK 13.3.13 gồm: Nts: 13%; P2O5hh: 3%; K2Ohh: 13%; MgO: 4%;  CaO: 8%;  SiO2: 8%; Lưu huỳnh; ngoài ra còn có các chất vi lượng khác như : Fe, Al, Mn, Mo ….

4. Mã số sản phẩm:

– MSPB 17836 theo QĐ số 1449/QĐ-BVTV-PB ngày 13/9/2018.

– TCCS 61:2015/KT-PLVĐ

II CÔNG DỤNG .

– Thích hợp cho nhiều loại cây trồng . 

– Cung cấp nhiều chất dinh dưỡng giúp cây trồng tăng năng suất , chất lượng nông sản . 

– Kháng được nhiều loại sâu bệnh . 

– Cải tạo các loại đất chua phèn bạc màu .  

III: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Trộn đều trước khi sử dụng

– Không hòa nước để tưới.

– Lúa: Bón thúc đẻ nhánh 7-8kg/sào Bắc Bộ (360m2) , từ 10-11 kg/sào Trung Nam Bộ  (500m2) . Bón thúc đón đòng 6 – 7kg/sào Bắc bộ/vụ , từ 8-10 kg/sào Trung Nam Bộ (500m2)

– Ngô: Bón thúc khi ngô 6-7 lá từ 9-10 kg/sào Bắc bộ , từ 13-14 kg/sào Trung Nam Bộ (500m2) . Bón trước khi trổ cờ 12-15 ngày 7-8kg/sào Bắc Bộ ,  từ 10-11 kg/sào Trung Nam Bộ  (500m2)

– Cà Phê , Cao Su , Hồ Tiêu : 3-5 kg/cây/2 đợt/năm.

– Cây Rau Màu: 15-25 kg/sào Bắc Bộ , từ 20-30 kg/sào Trung Nam Bộ (500m2)

– Khoai Tây , Khoai Lang , Nhãn , Vải , Cam , Dưa Hấu , Mía , Dứa , Chè , Sắn … : Từ 15-30kg/sào Bắc Bộ (360m2) , từ 20-40 kg/sào Trung Nam Bộ  (500m2)

IV: AN TOÀN KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN:

1. An toàn sản phẩm:

Mối nguy hiểm đến sức khỏe: Phân bón đa yếu tố NPK 13.3.13 Văn Điển thân thiện với môi trường ( Trong quá trình tan trong nước không tự phân hủy sinh khí  độc ), sử dụng rất an toàn cho người và động, thực vật.

Hít phải: Không có nguy hiểm điều kiện bình thường.

Tiếp xúc với da:

          + Không độc

+ Tiếp xúc nhiều với da có thể gây ngứa khó chịu ( Khuyến cáo khi sử dụng phải mang găng tay cao su bảo vệ )

Tiếp xúc mắt: Hơi gây khó chịu cho mắt ( Do có bụi đạm SA tiếp xúc mắt ) .

2. Nồng độ tối đa cho phép ( Bụi ): Theo quyết định của bộ y tế Việt Nam số: 3733/2002/QĐ-BYT, ngày 10 tháng 10 năm 2002 .Bụi toàn phần ≤ 8 mg /m3.

3. Trình tự sơ cứu :

– Nếu bị ngứa khi tiếp xúc sản phẩm NPK 13.3.13: Rửa sạch các khu vực bị ảnh hưởng bằng nước sạch hoặc nước vôi trong.

– Nếu bụi NPK 13.3.13  tiếp xúc với mắt:

+ Dùng nước rửa cho đến khi mắt dừng bị kích thích.

+ Có được chăm sóc y tế một cách nhanh chóng.

– Hít phải: Không có nguy hiểm điều kiện bình thường.

– Tiếp xúc với da:

+ Không độc;

+ Có thể bị gai silic đâm vào da gây ngứa khó chịu ( Khuyến cáo khi sử dụng phải mang găng tay cao su bảo vệ ).

– Tiếp xúc mắt: Hơi gây khó chịu cho mắt ( Giống bụi si líc tiếp xúc mắt ) .

4. Thiết bị bảo hộ :

– Khi làm việc với nồng độ cao của bụi NPK 13.3.13, sử dụng:

– Khẩu trang ngăn bụi.

– Mang găng tay thích hợp.

– Sử dụng kính chắn bụi.

5-Yêu cầu về bảo quản và cất trữ :      

– Bảo quản nơi khô ráo.

– Không đặt trực tiếp trên sàn nhà ẩm ướt. Xếp trên giá hoặc trên nền nhà khô có lớp ni lôn cách ẩm.

– Xếp bao ở trong kho, dật cấp, cách tường 0,5 mét.