Phân NPK đa yếu tố 8.8.4

Chi tiết sản phẩm

 

Mặt sau bao bì sản phẩm

  I.ĐẶC ĐIỂM

  1. Hình dạng, màu sắc:

– Tinh thể rắn.

– Dạng viên, tỷ trọng …Kg/dm3.

–  Không mùi; Màu: xám

  1. Hình dạng vỏ bao:

– Sản phảm được đóng gói trong bao dệt nhựa PP hoặc BOPP bên trong có một lớp bao PE: 25kg, 50kg tùy theo yêu cầu của khách hàng.

  1. Đặc tính kỹ thuật:

– Là phân hỗn hợp trộn vê viên gồm ba loại phân chính: Sun phát a môn công thức  (NH4)2SO4: gồm Ni tơ và lưu huỳnh; phân u rê;  Phân lân : P2O5 ; phân Kali : K2O; và phụ gia : gồm chủ yếu là si líc.

–  Công thức : 8.8.4.

–  Là phân mang tính kiềm : PH = 7 – 7,5.

–  Tan tương đối tốt trong nước .

– Thành phần chủ yếu của phân NPK 8.8.4 gồm : Nts: 8%; P2O5hh: 8%; K2Ohh: 4%; MgO: 1%;  CaO: 4%;  SiO2: 7%; S: 3%; ngoài ra còn có các chất vi lượng khác như : Fe, Al, Mn, Mo ….

  1. Mã số sản phẩm:

– MSPB 17838 theo QĐ số 1449/QĐ-BVTV-PB ngày 13/9/2018.

– TCCS 62:2015/KT-PLVĐ

II. CÔNG DỤNG .

– Thích hợp cho nhiều loại cây trồng . Cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho cây trồng .

– Tăng năng suất , chất lượng nông sản và kháng được nhiều loại sâu bệnh . 

– Cải tạo được các loại đất chua phèn , đất bạc màu 

III: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Không hòa nước để tưới.

-Trước khi cấy gieo sạ. ( Sản phẩm rất phù hợp với mạ khay và cấy máy)

– Lượng dùng 15÷20 kg/sào 360 m2, 25÷30 kg/ sào 500 m2, 50÷60 kg/ công 1000 m2

III: AN TOÀN KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN:

  1. An toàn sản phẩm:

Mối nguy hiểm đến sức khỏe: Phân bón đa yếu tố NPK 8.8.4 Văn Điển thân thiện với môi trường ( Trong quá trình tan trong nước không tự phân hủy sinh khí  độc ), sử dụng rất an toàn cho người và động, thực vật.

Hít phải: Không có nguy hiểm điều kiện bình thường.

Tiếp xúc với da:

          + Không độc

+ Tiếp xúc nhiều với da có thể gây ngứa khó chịu ( Khuyến cáo khi sử dụng phải mang găng tay cao su bảo vệ )

Tiếp xúc mắt: Hơi gây khó chịu cho mắt ( Do có bụi đạm SA tiếp xúc mắt ) .

  1. Nồng độ tối đa cho phép ( Bụi ): Theo quyết định của bộ y tế Việt Nam số : 3733/2002/QĐ-BYT, ngày 10 tháng 10 năm 2002 .Bụi toàn phần ≤ 8 mg /m3.
  2. Trình tự sơ cứu :

– Nếu bị ngứa khi tiếp xúc sản phẩm NPK 8.8.4: Rửa sạch các khu vực bị ảnh hưởng bằng nước sạch hoặc nước vôi trong.

– Nếu bụi NPK 8.8.4  tiếp xúc với mắt:

+ Dùng nước rửa cho đến khi mắt dừng bị kích thích.

+ Có được chăm sóc y tế một cách nhanh chóng.

– Hít phải: Không có nguy hiểm điều kiện bình thường.

– Tiếp xúc với da:

+ Không độc;

+ Có thể bị gai silic đâm vào da gây ngứa khó chịu ( Khuyến cáo khi sử dụng phải mang găng tay cao su bảo vệ ).

– Tiếp xúc mắt: Hơi gây khó chịu cho mắt ( Giống bụi si líc tiếp xúc mắt ) .

  1. Thiết bị bảo hộ :

– Khi làm việc với nồng độ cao của bụi NPK 8.8.4, sử dụng:

– Khẩu trang ngăn bụi.

– Mang găng tay thích hợp.

– Sử dụng kính chắn bụi.

5-Yêu cầu về bảo quản và cất trữ :      

– Bảo quản nơi khô ráo.

– Không đặt trực tiếp trên sàn nhà ẩm ướt. Xếp trên giá hoặc trên nền nhà khô có lớp ni lôn cách ẩm.

– Xếp bao ở trong kho, dật cấp, cách tường 0,5 mét.